- Thầy trò Mourinho sẽ đối diện cơn ác mộng về di chuyển,ốcthămEuropaLeagueMUhànhxálich da banh khi bay gần 7.000 km sang Nga để chạm trán FK Rostov ở vòng 1/16 Europa League.
- Thầy trò Mourinho sẽ đối diện cơn ác mộng về di chuyển,ốcthămEuropaLeagueMUhànhxálich da banh khi bay gần 7.000 km sang Nga để chạm trán FK Rostov ở vòng 1/16 Europa League.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu Niên:
Ngành Công tác Thanh thiếu niên: khối C: 14 điểm
Chỉ tiêu, ngành tuyển NV2 của Học viện:
Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện xét tuyển |
Công tác Thanh thiếu niên | 190 | Khối C, D1 từ 14 điểm trở lên |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 190 | |
Công tác xã hội | 120 |
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8/2014 đến ngày 9/9/2014.
Điểm trúng tuyển của ĐH Sài Gòn(áp dụng với HSPT KV3)
Stt | Ngành | Mã | Khối | Môn thi nhân hệ số 2 | Điểm |
1 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 |
| 18,0 |
C | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
2 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | Tiếng Anh | 25,0 |
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
5 | Kế toán | D340301 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
6 | Quản trị văn phòng | D340406 | A1 |
| 16,5 |
C | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
7 | Khoa học môi trường | D440301 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
8 | Toán ứng dụng | D460112 | A | Toán | 22,0 |
A1 | 22,0 | ||||
D1 | 22,0 | ||||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | A |
| 18,0 |
A1 | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
10 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
D1 | 17,0 | ||||
11 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
12 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
13 | Quản lí giáo dục | D140114 | A |
| 16,0 |
A1 | 16,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
C | 16,0 | ||||
D1 | 16,0 | ||||
14 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | Năng khiếu | 26,5 |
15 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A |
| 20,0 |
A1 | 20,0 | ||||
C | 20,0 | ||||
D1 | 20,0 | ||||
16 | Giáo dục Chính trị | D140205 | A |
| 15,0 |
A1 | 15,0 | ||||
C | 15,0 | ||||
D1 | 15,0 | ||||
17 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | Toán | 29,0 |
A1 | 29,0 | ||||
18 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | Lí | 27,0 |
A1 | 27,0 | ||||
19 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa | 29,0 |
20 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh | 24,0 |
21 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | Ngữ văn | 24,0 |
D1 | 24,0 | ||||
22 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử | 20,0 |
23 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
C | 16,5 | ||||
24 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu | 35,5 |
25 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu | 25,5 |
26 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh | 27,5 |